Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℤ thỏa mãn 2 - i z - 3 z = - 1 + 3 i . Tính giá trị biểu thức P = a - b.
A. P = 5
B. P = -2
C. P = 3
D. P = 1
Cho số phức z = i + 1 n , biết n ∈ ℤ và thỏa mãn log 2 8 - n + log 2 n + 3 = log 2 10 .
Tính môđun của số phức z.
A. 2
B. 4 2
C. 8
D. z = 8 2 h o ặ c z = 1 2
Câu 1 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\) + ( 2 - i )\(\overline{z}\) = 3 - 5i. Môđun của số phức w = \(z \) - i bằng bao nhiêu ?
Câu 2 : Cho số phức \(z\) = a + bi, (a,b ∈ R ) thỏa mãn ( 3 + 2i )\(z\) + ( 2 - i )2 = 4 + i. Tính P = a - b
Cho số phức thỏa mãn: z=a+bi, ( a , b ∈ R ) thỏa mãn: z ( 2 + i ) = z - 1 + i ( 2 z + 3 ) . Tính S = a + b
Cho số phức z = 1 + i n , biết n ∈ ℤ và thỏa mãn log 2 8 − n + log 2 n + 3 = log 2 10
Tính môđun của số phức z
A. 8
B. z = 8 2 hoặc z = 1 2
C. 4 2
D. 2
Cho số phức z = a + bi (a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 1 z - i v à z - 3 i z + i . Tính P = a + b.
A. P = 7
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 , z > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Đáp án D
z + 2 + i − z ( 1 + i ) = 0 ⇔ ( a + b i ) + 2 + i − a 2 + b 2 ( 1 + i ) = 0 ⇔ a + 2 − a 2 + b 2 + ( b + 1 − a 2 + b 2 ) i = 0 ⇒ a + 2 − a 2 + b 2 = 0 b + 1 − a 2 + b 2 = 0 ⇒ a − b + 1 = 0 ⇒ a = b − 1 ⇒ b + 1 − ( b − 1 ) 2 + b 2 = 0 ⇒ 2 b 2 − 2 b + 1 = b + 1 ⇒ b ≥ − 1 b 2 − 4 b = 0 ⇒ b = 0 b = 4 ⇒ a = − 1 ( L ) a = 3 ⇒ P = 4 + 3 = 7
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(1+i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Đáp án D.
Đặt z = a + bi => a + bi
Do |z| > 1 => a = 3, b = 4
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(i+1) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z+2i+i-|z|(1+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+b
A. P=-1
B. P=-5
C. P=3
D. P=7